Hiển thị chữ và số
Bảy ký tự có thể được lập trình vào mỗi kênh nhớ để hiển thị tên trạm bờ hoặc tên tàu giúp cho việc sử dụng đơn giản.
Công suất phát 150W
Hệ thống quạt làm mát lớn kết hợp với khung máy bằng nhôm, cho phép phát đủ công suất 150W* (PEP) — ngay cả khi dùng chế độ RTTY (điện báo vô tuyến).
*Công suất đạt 60W (PEP) từ dải tần 24 MHz trở lên.
Các thông số khác:
- Thu toàn dải.
- Có các điểm nối dành cho điều khiển chế độ, tần số qua giao tiếp NMEA.
- Chức năng tự động điều hưởng.
- Loa lớn, được gắn ở phía trước.
- Có sẵn chức năng thu bản đồ thời tiết.
- Điều chỉnh đèn nền.
- Ngắt toàn phần và ngắt bán phần CW.
- Báo động 2- tone bên trong máy (Chọn thêm tùy thuộc vào phiên bản).
- 1136 kênh lập sẵn.
Đặc tính kỹ thuật
|
IC-M710 (Phiên bản 21)
|
Dải tần số
|
Phát
|
1.6–2.9999 MHz 4.0–4.9999 MHz 6.0–6.9999 MHz 8.0–8.9999 MHz 12.0–13.9999 MHz 16.0–17.9999 MHz 18.0–19.9999 MHz 22.0–22.9999 MHz 25.0–27.5000 MHz
|
Thu
|
0.5–29.9999 MHz
|
Yêu cầu nguồn điện
|
13.6V DC ±15% (đất âm)
|
Kích thước (Ngang×Cao×Dày) (Không tính phần nhô ra)
|
291.4×116.4×315 mm
|
11 15 ⁄32× 4 19/32×12 13 ⁄32 in
|
Trọng lượng
|
7.9kg; 17.4lb
|
Dòng điện tiêu thụ (xấp xỉ)
|
Phát cao
|
30A dòng lớn nhất
|
Âm thanh lớn nhất
|
2.5A
|
Độ nhạy (tại 10dB S/N;1.8–29.999MHz)
|
J3E,J2B,F1B,R3E,A1A (12dB SINAD)
|
0.5μV (danh định)
|
H3E
|
3.2μV (danh định)
|
Độ chọn lọc máy bộ đàm
|
J3E, R3E, J2B, A1A
|
2.3kHz/–6dB
4.2kHz/–60dB
|
Công suất âm thanh (10% độ méo/tải 4 Ω)
|
4.5W (danh định)
|
Công suất phát (PEP) (Công suất khác nhau tùy thuộc vào phiên bản)
|
150/60/20W (dưới 24MHz )
60/20W (trên 24MHz)
|
Phụ kiện bao gồm:
- Micro cầm tay HM-180
- Mạch báo động 2-tone UT-95 FCC ID