Công ty TNHH Tín Đức giới thiệu với Qúy khách hàng sản phẩm : Máy bộ đàm Kenwood TK-7100H / TK 8100H với các tính năng nổi trội: MÀN HÌNH LCD | | | Màn hình phát sáng LCD có trong TK-7100/8100H mang đến sự vận hành thân thiện với 13 đoạn, 8 ký tự và các khả năng đa dạng. | | | 64 KÊNH | | | mang đến cho bạn sự thuận tiện và linh hoạt hơn, bộ nhớ của TK-7100/8100H cho phép lập trình lên tới 8 nhóm trong 64 kênh, | | | CÁC CHỨC NĂNG QUÉT | | | Chức năng quét ưu tiên và quét theo nhóm (đơn điểm/đa điểm) có thể thiết lập, cũng có thể thực hiện chức năng thêm/xóa kênh. | | | NHỎ GỌN, RẮN CHẮC VÀ MẠNH MẼ | | | | TK-7100H/8100H được thiết kế để đáp ứng các tiêu chuẩn nghiêm ngặt MIL-STD 810 C,D,E,F về chống bụi, rung và va đập. Thiết kế của khung đảm bảo tản nhiệt, lắp đặt đơn giản với kích thước nhỏ gọn 160mm (W) x 43mm (H) x 137mm (D). Hơn nữa là công suất phát cao, mạnh mẽ MOS FET, tách biệt 45W (UHF) và 50W (VHF) . | | | ÂM THANH CHẤT LƯỢNG | | | loa hình ovan đường kính lớn (58mm x 35mm) gắn trước đảm bảo âm thanh to, rõ ràng | | | DTMF FLEETSYNC PTT ID | | | TK-7100H/8100H đặt trưng với 2 đinh dạng PTT ID DTMF (tối đa. 16-mã tự DTMF ) và FleetSync® . PTT ID là bộ nhận dạng số gọi tới tự động kỹ thuật số ANI (Automatic Number Identifier) có thể gửi đi từ mỗi PTT, cho phép nhận dạng rõ ràng người sử dụng máy. | | | CÁC CHẾ ĐỘ DTMF LINH HOẠT | | | TK-7100H/8100H có thể thiết lập các chế độ mã hóa và giải mã DTMF - mã squelch: mang tới 3-10 ký tự ID cho trang vận hành DTMF - Gọi chọn lọc: gọi chọn lọc DTMF là chức năng truyền tin bao gồm mã DTMF (mã ID, mã trung gian +mã trạng thái) cho phép nhận ngay cả khi máy không có người dùng. SQ mã khi thiết lập ID và mã trung gian khớp với hiển thị tối đa 5 số mã trạng thái. - Hiển thị số*: khi mã DTMF được nhậngiống như số PTT IDnó sẽ hiển thị trên màn hình LCD để nhận biết ngay. * không vận hành khi mã Squelch và gọi chọn lọc đang hoạt động | | | LỰA CHỌC ÂM VẬN HÀNH | | | Người dùng có thể thay đổi tự do 16 âm tín hiệu QT/DQT những âm đã được thiết lập với FPU, mỗi âm có thể đặt tên gồm 8 ký tự. | | | CÁC TÍNH NĂNG KHÁC | | | - Truyền tin QT/DQT gắn sẵn - Khả năng tương thíchSmarTrunk IITM OMNI (yêu cầu bảng mạch SmarTrunk *) - Dữ liệu sẵn sàng (KDS-100, KGP-2A/2B, và các cổng chức năng lập trình) - Khả năng điều khiển mã hóa - PC**/tự lập trình - Khả năng tương thích với AVL (với KGP-2A/2B) - Các phím bấm có đèn nền - Cảm biến đường vào - 4 phím lập trình chức năng - Khóa kênh bận - Tin nhắn dựng sẵn - Tính năng bảo mật bao gồm vô hiệu hóa máy, mật mã máy, mật mã dữ liệu và Kenwood ESN - NhậN kênh trực tiếp - Bộ đếm thời gian phát tối đa (TOT) - chọn rộng/ hẹp trên từng kênh *bảng mạch SmarTrunk có sẵn từ SmarTrunk Systems, Inc. **tương thích với Windows® 98/ME/2000/XP, phiên bản tiếng Anh hoặc tiếng Tây Ban Nha. |
| TK- 7100 | TK-8100 | THÔNG SỐ CHUNG | Dải tần | 146-174 MHz | 440-480 MHz | Kênh/nhóm | 64 CH / 8 GRP (lên tới 64 kênh có thể nhóm thành 8 nhóm) | Độ giãn kênh (Rộng / Hẹp) | 25 kHz / 12.5 kHz | Bước kênh PLL | 2.5 kHz, 5 kHz, 6.25 kHz, 7.5 kHz | 5 kHz, 6.25 kHz | Điện thế hoạt động | 13.6 V, DC ±15% | Suy hao dòng điện Chờ Nhận Phát (công suất cao) | 0.4 A 1.0 A 14.0 A | Nhiệt độ hoạt động | -30ºC ~ +60ºC | Ổn định tần số (-30ºC ~ +60ºC) | ±2.5 ppm | Kích thước (W x H x D, không gồm phần lồi ra) | 160 mm x 43 mm x 137 mm | Trọng lượng (thân máy, xấp xỉ) | 1.18 kg | Độ rộng kênh | 28 MHz | 40 MHz | BỘ NHẬN TÍN HIỆU (Phép đo trên EIA/TIA-603) | Độ nhạy (Rộng/Hẹp) | 0.28μV / 0.35μV (12dB SINAD) | Độ chọn lọc (Rộng/Hẹp) | 75 dB / 65 dB | Méo điều biến (Rộng/Hẹp) | 70 dB / 60 dB | Tạp nhiễu | 75 dB | Âm thanh ra(4Ω, méo 5% ) | 4.0 W | BỘ PHÁT TÍN HIỆU (Phép đo trên EIA/TIA-603) | Công suất phát (Cao/thấp) | 50W : TK-7100(H) 25W : TK-7100 | 45W : TK-8100(H) 25W : TK-8100 | Tạp và nhiễu hài (Công suất cao) | 70 dB | Điều biến (Rộng/Hẹp) | 16KØF3E / 11KØF3E | Nhiễu FM (Rộng/Hẹp) | 45 dB / 40 dB | Méo âm (Rộng/Hẹp) | thấp hơn 3% | Trở kháng microphone | 600Ω |
| Kenwood có quyền thay đổi các thông số mà không báo trước SmarTrunk II là bản quyền của SmarTrunk Systems, Inc. | Áp dụng tiêu chuẩn MIL-STD | Tiêu chuẩn | MIL 810C Phương pháp/quy trình | MIL 810D Phương pháp/quy trình | MIL 810E Phương pháp/quy trình | MIL 810F Phương pháp/quy trình | Bụi | 510.1/quy trình I | 510.2/quy trình I | 510.3/quy trình I | 510.4/quy trình I, III | Rung | 514.2/quy trình VIII, X | 514.3/quy trình I Cat. 8 | 514.4/quy trình I Cat. 8 | 514.5/quy trình I Cat. 20 | Va đập | 516.2/quy trình I, II, V | 516.3/quy trình I, IV | 516.4/quy trình I, IV | 516.4/quy trình I |
| |
|