Giỏ hàng của bạn
Máy bộ đàm Kenwood TH-F7E đã được thêm vào giỏ hàng
Tiếp tục mua hàng Tiến hành đặt hàng »Đặt hàng: | Giao ngay |
Bảo hành: | 12 tháng |
Lượt xem: | 2555 lượt |
Giao hàng: |
- Miễn phí giao hàng (Toàn quốc) cho đơn hàng từ 200.000 đ trở lên
- Miễn phí giao hàng đối với khách hàng Doanh Nghiệp, Dự Án, Đại Lý - Khách hàng được kiểm tra hàng trước khi thanh toán (đồng kiểm). Công ty phân phối các sản phẩm chính hãng trên toàn quốc. |
Giá bán: | BÁO GIÁ NGAY TRONG 9 PHÚT |
| Công ty TNHH Tín Đức giới thiệu với khách hàng Máy bộ đàm TH-F7E | ||||||
| - Ưu tiên cho vận hành dễ dàng | ||||||
|
| Sử dụng đơn giản là một phần chủ yếu của thiết bị băng tần kép FM, các kỹ sư của Kenwood đảm bảo rằng có thể vận hành dễ dàng thiết bị này bằng 1 tay. Sự quan tâm của bạn sẽ tập trung vào màn hình LCD dễ đọc, có cả điều khiển độ tương phản và đèn sau, hiển thị thông tin về tần số và kênh nhớ chủ yếu, trình đơn trực giác, tình trạng pin đa mức. Trong chế độ đơn băng tần, kích thước của tần số sẽ hiển thị lớn gấp 2 lần để nhìn rõ hơn. | |||||
- | Phím cuộn đa chiều và 16 phím bấm | ||||||
|
| Vận hành đơn giản được tăng cường hơn với phím cuộn đa chiều. gần giống với phím điều khiển của điện thoại di động, có thể chuyển sang tái, phải, lên xuống. Vận hành lên xuống để điều khiển tấn số, từ sang hai bên để chọn băng tần. Cũng có 16 phím bấm sắp xếp hợp lý và phát sáng để sử dụng trong đêm tối. - 434 kênh nhớ và các chức năng quét đa dạng | |||||
| Những thông số khác đều rất ấn tượng: 434 kênh nhớ, gồm 2 kênh gọi và 20 kênh để lập trình quét. Thêm vào đó chức năng đạt tên kênh cho phép đăng ký tên (tối đa 8 ký tự) cho mỗi kênh.Một dải hoàn thiện của các chức năng quét kênh cũng được cung cấp bao gồm MHz, bộ nhớ, gọi, âm, CTCSS và DCS, kèm theo rất nhiều tính năng quét trực giác. Quét theo nhóm cảu mỗi 50 kênh. Bạn có thể chọn giữa thời gian vận hành TO, vận hành sóng mang CO hoặc bận – dừng - tiếp tục lại SE | ||||||
- | Nhận/phát đa băng ( băng chính) và nhận băng rộng (băng phụ) | ||||||
Thông số chung |
| ||||||
Dải tần số |
|
| |||||
Điều chế |
|
| |||||
Trở kháng anten | -50Ω |
| |||||
Dải điện thế thông dụng |
|
| |||||
Điện năng tiêu thụ (tính gần đúng) |
|
| |||||
Bộ phát tín hiệu |
|
| |||||
Nhân tín hiệu đồng thời |
|
| |||||
Kích thước (W x H x D, mm) / Net Trọng lượng (g) gồm cả phần lồi ra |
|
| |||||
Nhiệt độ hoạt động | -20 ~ +60º C |
| |||||
Bộ nhận tín hiệu |
| ||||||
Mạch điện | Bộ tạo phách kép (trừ W-FM) |
| |||||
Tần số trung gian | Băng tần A và B: FM/AM/SSB B băng tần: W-FM |
| |||||
Độ nhạy |
|
| |||||
Squelch | Nhỏ hơn 0.13 μV |
| |||||
Độ nhạy |
|
| |||||
Đường ra tần số thấp (tại 8 ohms, méo âm10%) | Lớn hơn 300mW at 7.4V |
| |||||
Bộ phát tín hiệu |
| ||||||
RF Output Power (Approximate) | 144MHz 430MHz |
| |||||
Điều chế | Điều chế điện kháng |
| |||||
Độ lệch tần số tối đa | FM: ±5kHz, N-FM: ±2.5kHz |
| |||||
Phát xạ giả |
|
| |||||
Độ ổn định tần số | ±5 ppm (-10 ~ 50º C), ±8 ppm (-20 ~ 60º C) |
| |||||
Độ méo điều chế | Nhỏ hơn 3% (300 Hz ~ 3 kHz) |
| |||||
Trở kháng microphone | 2kΩ |
| |||||
|
|
|
|
|
| ||
- Các comment chỉ nói về sản phẩm và tính năng sản phẩm.
- Ngôn từ lịch sự. Tôn trọng cộng đồng, tôn trọng chính bản thân người comment
- Mọi comment không hợp lệ, không hợp lý đều bị xóa.